VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
與世俯仰 (yǔ shì fǔ yǎng) : dữ thế phủ ngưỡng
與世沉浮 (yǔ shì chén fú) : dữ thế trầm phù
與世浮沉 (yǔ shì fú chén) : dữ thế phù trầm
與世長辭 (yǔ shì cháng cí) : vĩnh biệt cõi đời; tạ thế; từ trần
與人方便, 自己方便 (yǔ rén fāng biàn, zì jǐ fāng biàn) : dữ nhân phương tiện, tự kỉ phương tiện
與人為善 (yǔ rén wéi shàn) : giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọ
與共 (yǔ gòng) : dữ cộng
與其 (yǔ qí) : dữ kì
與噲為伍 (yǔ kuài wéi wǔ) : dữ khoái vi ngũ
與國 (yǔ guó) : dữ quốc
與國同休 (yǔ guó tóng xiū) : dữ quốc đồng hưu
與子同袍 (yǔ zǐ tóng páo) : dữ tử đồng bào
與日俱增 (yǔ rì jù zēng) : càng ngày càng tăng; tăng lên từng ngày
與日俱新 (yǔ rì jù xīn) : dữ nhật câu tân
與時俱進 (yǔ shí jù jìn) : dữ thì câu tiến
與時浮沉 (yǔ shí fú chén) : dữ thì phù trầm
與時消息 (yǔ shí xiāo xí) : dữ thì tiêu tức
與會 (yù huì) : dữ hội
與民休息 (yǔ mín xiū xí) : dữ dân hưu tức
與民偕樂 (yǔ mín xié lè) : dữ dân giai nhạc
與民同憂 (yǔ mín tóng yōu) : dữ dân đồng ưu
與民同樂 (yǔ mín tóng lè) : dữ dân đồng nhạc
與民更始 (yǔ mín gēng shǐ) : dữ dân canh thủy
與民爭利 (yǔ mín zhēng lì) : dữ dân tranh lợi
與狐謀皮 (yǔ hú móu pí) : dữ hồ mưu bì
--- |
下一頁