VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
缓不济急 (huǎn bù jì jí) : không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc
缓兵之计 (huǎn bīng zhī jì) : kế hoãn binh
缓冲 (huǎn chōng) : hoà hoãn xung đột; hoà hoãn
缓刑 (huǎn xíng) : hoãn thi hành hình phạt; hoãn án
缓动 (huǎn dòng) : di chuyển chậm
缓劲 (huǎn jìn) : làm dịu; thanh thản
缓和 (huǎn hé) : dịu; hoà dịu; xoa dịu
缓坡 (huǎn pō) : dốc thoải; dốc thoai thoải
缓役 (huǎn yì) : hoãn binh dịch; hoãn quân dịch
缓征 (huǎn zhēng) : hoãn trưng thu; hoãn trưng dụng
缓急 (huǎn jí) : thong thả và cấp bách; hoãn gấp
缓急相济 (huǎn jí xiāng jí) : hoạn nạn giúp nhau; có nạn giúp nhau
缓性 (huǎn xìng) : mãn tính
缓悠悠 (huǎn yōu yōu) : chậm; chậm chạp; từ từ
缓慢 (huǎn màn) : từ tốn; chậm chạp; không vội vàng; chầm chậm, chậm
缓期 (huǎn qī) : hoãn lại; hoãn thời gian; kéo dài thời hạn; hoãn k
缓步 (huǎn bù) : đi chầm chậm; đi chậm; bước chậm
缓气 (huǎn qì) : hồi sức; phục hồi; lấy lại sức; thở lại bình thườn
缓泻 (huǎn xiè) : trị táo bón; xổ nhẹ
缓缓 (huǎn huǎn) : Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm
缓行 (huǎn xíng) : chạy chầm chậm; đi từ từ
缓解 (huǎn jiě) : hoà dịu; làm dịu; làm giảm; thuyên giảm
缓醒 (huǎn xing) : hồi tỉnh; tỉnh lại
缓限 (huǎn xiàn) : kéo dài thời gian; hoãn lại; hoãn thời gian; trì h
缓颊 (huǎn jiá) : xin tha thứ; xin lỗi; xin nể mặt
--- |
下一頁