VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
暴下 (bào xià) : bạo hạ
暴举 (bào jǔ) : độc ác; cử chỉ tàn bạo; hành động hung ác
暴乱 (bào luàn) : bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến
暴亂 (bào luàn) : bạo loạn; dấy loạn; náo động; náo loạn; cuộc phiến
暴光 (bào guāng) : phơi sáng; hấp thụ ánh sáng; bắt sáng; phơi nắng
暴內陵外 (bào nèi líng wài) : bạo nội lăng ngoại
暴利 (bào lì) : món lãi kếch sù
暴力 (bào lì) : bạo lực; vũ lực; sức mạnh; quyền lực
暴力片 (bào lì piàn) : Phim bạo lực
暴力鏡頭 (bào lì jìng tóu) : cảnh bạo lực đẫm máu
暴力镜头 (bào lì jìng tóu) : cảnh bạo lực đẫm máu
暴动 (bào dòng) : bạo động
暴動 (bào dòng) : bạo động
暴卒 (bào zú) : đột tử; chết bất đắc kỳ tử
暴厉 (bào lì) : bạo tàn; hung tợn; tàn bạo; dã man
暴厲 (bào lì) : bạo tàn; hung tợn; tàn bạo; dã man
暴发 (bào fā) : phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột
暴发户 (bào fā hù) : nhà giàu mới nổi
暴取豪夺 (bào qǔ háo duó) : cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt
暴取豪奪 (bào qǔ háo duó) : cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt
暴吏 (bào lì) : ác quan; quan lại tàn ác
暴君 (bào jūn) : bạo chúa; bạo quân; vua chúa bạo ngược
暴土 (bào tǔ) : bạo thổ
暴增 (bào zēng) : bạo tăng
暴客 (bào kè) : cường đạo; kẻ cướp
--- |
下一頁