VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
天一閣 (tiān yī gé) : thiên nhất các
天上 (tiān shàng) : bầu trời; không trung
天上人間 (tiān shàng rén jiān) : thiên thượng nhân gian
天上少有, 地下無雙 (tiān shàng shǎo yǒu, dì xià wú shuāng) : thiên thượng thiểu hữu, địa hạ vô song
天上星多月不明 (tiān shàng xīng duō yuè bù míng) : thiên thượng tinh đa nguyệt bất minh
天下 (tiān xià) : thiên hạ
天下不如意事, 十常八九 (tiān xià bù rú yì shì, shí cháng bā jiǔ) : thiên hạ bất như ý sự, thập thường bát cửu
天下大亂 (tiān xià dà luàn) : thiên hạ đại loạn
天下大勢分久必合, 合久必分 (tiān xià dà shì fēn jiǔ bì, hé hé jiǔ bì fēn) : thiên hạ đại thế phân cửu tất hợp, hợp cửu tất phâ
天下安, 注意相;天下危, 注意將 (tiān xià ān, zhù yì xiàng ;tiān xià wéi, zhù yì ji) : thiên hạ an, chú ý tương ; thiên hạ nguy, chú ý tư
天下官管天下民 (tiān xià guān guǎn tiān xià mín) : thiên hạ quan quản thiên hạ dân
天下本無事, 庸人自擾之 (tiān xià běn wú shì, yōng rén zì rǎo zhī) : thiên hạ bổn vô sự, dong nhân tự nhiễu chi
天下歸心 (tiān xià guī xīn) : thiên hạ quy tâm
天下沒有不散的筵席 (tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí) : thiên hạ một hữu bất tán đích diên tịch
天下沒有白吃的午餐 (tiān xià méi yǒu bái chī de wǔ cān) : thiên hạ một hữu bạch cật đích ngọ xan
天下洶洶 (tiān xià xiōng xiōng) : thiên hạ hung hung
天下為公 (tiān xià wéi gōng) : thiên hạ vi công
天下烏鴉一般黑 (tiān xià wū yā yī bān hēi) : thiên hạ ô nha nhất bàn hắc
天下無不散的筵席 (tiān xià wú bù sàn de yán xí) : thiên hạ vô bất tán đích diên tịch
天下無不是的父母 (tiān xià wú bù shì de fù mǔ) : thiên hạ vô bất thị đích phụ mẫu
天下無難事, 只怕有心人 (tiān xià wú nán shì zhǐ pà yǒu xīn rén) : thiên hạ vô nan sự, chỉ phạ hữu tâm nhân
天下老鴰一般黑 (tiān xià lǎo guā yī bān hēi) : thiên hạ lão quát nhất bàn hắc
天下興亡, 匹夫有責 (tiān xià xīng wáng, pǐ fū yǒu zé) : thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách
天下蒼生 (tiān xià cāng shēng) : thiên hạ thương sanh
天下鼎沸 (tiān xià dǐng fèi) : thiên hạ đỉnh phí
--- |
下一頁