Phiên âm : hóng yàn.
Hán Việt : hồng nhạn.
Thuần Việt : hồng nhạn; chim hồng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hồng nhạn; chim hồng鸟,羽毛紫褐色,腹部白色,嘴扁平,腿短,趾间有蹼吃植物的种子,也吃鱼和虫群居在水边,飞时一般排列成行,是一种冬候鸟也叫大雁比喻书信