Phiên âm : yīng chóu yàn lǚ.
Hán Việt : oanh trù yến lữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容男女恩愛, 如膠似漆, 難捨難分。元.關漢卿《魯齋郎》第三折:「休道是東君去了花無主, 你自有鶯儔燕侶。」明.徐復祚《紅梨記》第二齣:「豈可為鶯儔燕侶三春約, 忘卻你鵬路鵾程萬里遙。」也作「燕侶鶯儔」。