Phiên âm : fèng bó luán piāo.
Hán Việt : phượng bạc loan phiêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.形容書法神妙飄逸。也作「鸞飄鳳泊」。2.比喻夫妻離散。《花月痕》第二五回:「鳳泊鸞飄事總非, 新詩一讀一沾衣;如何情海茫茫裡, 忽拍驚濤十丈飛?」也作「鸞飄鳳泊」。