Phiên âm : jiū zhàng.
Hán Việt : cưu trượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chim cưu (tu hú) ăn không mắc nghẹn, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu (Xem Tục Hán thư chí 續漢書志).