Phiên âm : jiū xíng hú miàn.
Hán Việt : cưu hình hộc diện.
Thuần Việt : gầy như que củi; gầy đét; gầy giơ xương.
gầy như que củi; gầy đét; gầy giơ xương. 形容人因饑餓而很瘦的樣子(鳩形:腹部低陷, 胸骨突起;鵠面:臉上瘦得沒有肉).
♦Hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). § Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.