Phiên âm : jiū jū què cháo.
Hán Việt : cưu cư thước sào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chim cưu ở tổ chim thước. Tỉ dụ không phải khó nhọc mà được hưởng sẵn chỗ tốt. § Cũng nói là: cưu chiếm thước sào 鳩佔鵲巢.