Phiên âm : jīng tūn.
Hán Việt : kình thôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nuốt trôi, nuốt chửng (giống như cá kình). Thường dùng tỉ dụ thôn tính đất đai nước khác. ◇Từ Ngạn Bá 徐彥伯: Kình thôn ngã bảo đỉnh, Tàm thực ngã chư hầu 鯨吞我寶鼎, 蠶食我諸侯 (Đăng Trường Thành phú 登長城賦).