VN520


              

鯨吞

Phiên âm : jīng tūn.

Hán Việt : kình thôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nuốt trôi, nuốt chửng (giống như cá kình). Thường dùng tỉ dụ thôn tính đất đai nước khác. ◇Từ Ngạn Bá 徐彥伯: Kình thôn ngã bảo đỉnh, Tàm thực ngã chư hầu 鯨吞我寶鼎, 蠶食我諸侯 (Đăng Trường Thành phú 登長城賦).