Phiên âm : sì mǎ nán zhuī.
Hán Việt : tứ mã nan truy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
話一說出去, 就是用四匹馬拉的車子也追不回來。比喻言之既出, 不可挽回。例君子一言, 駟馬難追。話一說出去, 就是用四匹馬拉的車子也追不回來。比喻言之既出, 不可挽回。《新五代史.卷一七.晉家人傳.高祖皇后李氏傳》:「兵戈屢動, 駟馬難追, 戚實自貽, 咎將誰執!」明.龍子猶《殺狗記》第二齣:「今日一語輕交, 他時駟馬難追。」