Phiên âm : féng xuān shāo quàn.
Hán Việt : phùng huyên thiêu khoán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
馮諼燒毀了薛地人民欠孟嘗君的債券, 為孟嘗君買得了薛地的民心。見《戰國策.齊策四》。後比喻收買民心, 博取民望。