Phiên âm : chán xián.
Hán Việt : sàm tiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
因貪食而流的口涎。宋.蘇軾〈將之湖州戲贈莘老〉詩:「吳兒膾縷薄欲飛, 未去先說饞涎垂。」宋.陸游〈雜詠園中果子〉詩四首之三:「灶鼎若為占食指, 麴車未用墮饞涎。」