Phiên âm : fēng liú tì tǎng.
Hán Việt : phong lưu thích thảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容男子風度瀟灑, 豪放不羈。例他相貌出眾、風流倜儻, 深受許多女士的愛慕。英俊瀟灑, 不拘禮法。《初刻拍案驚奇》卷五:「那盧生生得偉貌長髯, 風流倜儻。」《隋唐演義》第八○回:「其中惟虢國夫人, 更風流倜儻, 玄宗常與相狎, 凡宮中的服食器用, 時蒙賜賚, 又另賜第宅一所於集慶坊。」