Phiên âm : yīn hào.
Hán Việt : âm hao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不通音耗
♦Tin tức, âm tấn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thứ nhật, Lã Bố tại phủ trung đả thính, tuyệt bất văn âm hao 次日, 呂布在府中打聽, 絕不聞音耗 (Đệ bát hồi) Hôm sau, Lã Bố ở nhà nghe ngóng, chẳng thấy tin tức gì.