Phiên âm : hán xìn dēng tán.
Hán Việt : hàn tín đăng đàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢王劉邦擇日齋戒, 設立壇場, 以隆重的禮節拜韓信為大將的故事。典出《史記.卷九二.淮陰侯傳》。後比喻任用將才。北周.庾信〈周大將軍崔說神道碑〉:「衛青受詔, 韓信登壇。」