VN520


              

震慄

Phiên âm : zhèn lì.

Hán Việt : chấn lật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦§ Cũng viết là chấn lật 震栗.
♦Sợ run, kinh cụ. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Tha thuyết giá ta thoại thì, thanh âm phát chiến, toàn thân đô chấn lật khởi lai 他說這些話時, 聲音發顫, 全身都震栗起來 (Thự 曙).
♦Làm cho kinh sợ. ◇Giang Yêm 江淹: Chí nãi nhất thuyết chi kì, kinh úy tả hữu; nhất kiếm chi công, chấn lật lân quốc 至乃一說之奇, 驚畏左右; 一劍之功震慄鄰國 (Báo Viên Thúc Minh thư 報袁叔明書).


Xem tất cả...