VN520


              

隨便

Phiên âm : suí biàn.

Hán Việt : tùy tiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 馬虎, 任意, 苟且, .

Trái nghĩa : 講究, 認真, 嚴謹, 嚴肅, 拘束, .

隨你的便.

♦Tùy nghi. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: Nhược trị xảo nhân, tùy tiện thải dụng, tắc vô sự bất thành 若值巧人, 隨便採用, 則無事不成 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Viên li 園籬).
♦Tự tiện, nhậm ý, không câu thúc. ◎Như: tha công tác đích thái độ ngận tùy tiện, nhất điểm dã bất nghiêm cẩn 他工作的態度很隨便, 一點 也不嚴謹.
♦Bất cứ, bất kể. § Cũng như nhậm hà 任何, vô luận 無論. ◇Tào Ngu 曹禺: Giá cá thì hậu, tùy tiện nhất cá tiêu tức khả dĩ tạo thành phong ba, nhĩ yếu tiểu tâm 這個時候, 隨便一個消息可以造成風波, 你要小心 (Nhật xuất 日出, Đệ nhị mạc).
♦Giản tiện, giản đơn.


Xem tất cả...