Phiên âm : yáng tái chūn mèng.
Hán Việt : dương đài xuân mộng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻男女合歡之事。明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「這的是天上蕊珠宮, 怎做那陽臺春夢?」