Phiên âm : yīn shān bèi hòu.
Hán Việt : âm san bối hậu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人跡不到, 極為偏僻的地方。《金瓶梅》第七六回:「苦惱俺每這陰山背後, 就死在這屋裡, 也沒個人兒來啾問。」