VN520


              

除殘去穢

Phiên âm : chú cán qù huì.

Hán Việt : trừ tàn khứ uế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

消滅殘暴凶惡的奸人。《三國志.卷五四.吳書.周瑜傳》:「割據江東, 地方數千里, 兵精足用, 英雄樂業, 尚當橫行天下, 為漢家除殘去穢。」漢.曹操〈讓縣自明本志令〉:「故在濟南, 始除殘去穢, 平心選舉, 違忤諸常侍。」


Xem tất cả...