Phiên âm : chú hài.
Hán Việt : trừ hại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
剷除為害作亂的敗類。《五代史平話.周史.卷下》:「既不能躬耕以食其力, 但當親冒矢石, 為民除害, 稍可自安也。」《三國演義》第一七回:「君為國家除害, 正是大功, 何言罪也?」