Phiên âm : chú dì.
Hán Việt : trừ địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
掃地。《史記.卷二八.封禪書》唐.司馬貞.索隱述贊:「古今盛典, 皇王能事。登封報天, 降禪除地。」唐.陳鴻《東城老父傳》:「昌變姓名, 依於佛舍, 除地擊鐘, 施力於佛。」