Phiên âm : jiàng gé yǐ qiú.
Hán Việt : hàng cách dĩ cầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
降低標準以求達到目的。例由於一直找不到理想的人選, 公司決定降格以求, 放寬徵才的條件。降低標準以求達成任務。如:「因價格太高, 他決定降格以求, 只買次級品。」