Phiên âm : ē yú qǔ róng.
Hán Việt : a du thủ dong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
刻意的逢迎取悅。漢.楊秉〈奏劾侯覽〉:「而今猥受過寵, 執政操權, 其阿諛取容者, 則因公舉, 以報私惠。」《東周列國志》第八九回:「且王驩等阿諛取容, 蔽賢竊位。」也作「阿順取容」。