Phiên âm : ē mí tuó fó.
Hán Việt : a di đà phật.
Thuần Việt : A Di Đà Phật.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
A Di Đà Phật佛教指西方极乐世界中最大的佛,也译作无量光佛或无量寿佛信佛的人用作口头诵念的佛号,表示祈祷或感到谢神灵等意思Ghi chú: 另见ā; · a'啊'(梵Amitābha)