Phiên âm : guān xì mìng tí.
Hán Việt : quan hệ mệnh đề.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
理則學上表示事物間關係的命題。如「甲大於乙」、「甲是乙之父」等。在古典邏輯上, 視為主謂詞式的定言命題, 現代邏輯乃另立為「關係命題」。