Phiên âm : què tíng.
Hán Việt : khuyết đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
宮庭。《後漢書.卷六○下.蔡邕傳》章懷太子注引《邕別傳》:「職在候望, 憂佈焦灼, 無心能復操筆成草, 致章闕庭。」