VN520


              

閽人

Phiên âm : hūn rén.

Hán Việt : hôn nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時宮門晨昏按時啟閉, 故稱守宮門的人為「閽人」。後泛指守門人。《周禮.天官.冢宰》:「閽人, 王宮每門四人, 囿游亦如之。」《三國演義》第一一回:「年十歲時, 往謁河南尹李膺, 閽人難之。」也稱為「閽侍」。