Phiên âm : zhá kàn.
Hán Việt : áp khán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
查看。《水滸傳》第三○回:「那知府是個贓官, 接受了賄賂, 便差人常常下牢裡來閘看, 但見閑人便拏問。」