VN520


              

長楸

Phiên âm : cháng qiū.

Hán Việt : trường thu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.古人在道旁種楸樹, 綿延很長, 所以稱為「長楸」。三國魏.曹植〈名都篇〉:「鬥雞東郊道, 走馬長楸間。」唐.杜甫〈韋諷錄事宅觀曹將軍霸畫馬圖〉詩:「霜蹄蹴踏長楸間, 馬官廝養森成列。」2.大梓。《楚辭.屈原.九章.哀郢》:「望長楸而太息兮, 涕淫淫其若霰。」


Xem tất cả...