Phiên âm : zhèn rì.
Hán Việt : trấn nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 整天, 整日, 終日, .
Trái nghĩa : 一時, .
整天。例他鎮日躲在房間裡, 不知在忙些什麼。整天。《董西廂》卷七:「鎮日家耽酒迷花, 便把文君不顧。」《紅樓夢》第三四回:「拋珠滾玉只偷潸, 鎮日無心鎮日閒。」