VN520


              

錄科

Phiên âm : lù kē.

Hán Việt : lục khoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

清代科舉制度, 生員欲鄉試前, 先由學政預行科試, 錄取優異者;并薦舉者, 造錄名冊, 送入科場, 稱為「錄科」。《儒林外史》第七回:「次年錄科, 又取了第一。」


Xem tất cả...