Phiên âm : lù kē.
Hán Việt : lục khoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
清代科舉制度, 生員欲鄉試前, 先由學政預行科試, 錄取優異者;并薦舉者, 造錄名冊, 送入科場, 稱為「錄科」。《儒林外史》第七回:「次年錄科, 又取了第一。」