Phiên âm : quán cì.
Hán Việt : thuyên thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
排列先後次序。《晉書.卷九三.外戚傳.羊琇傳》:「選用多以得意者居先, 不盡銓次之理。」