Phiên âm : chāo bào.
Hán Việt : sao bạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以武力劫掠凌虐。《後漢書.卷八九.南匈奴傳》:「經歲無功, 而匈奴轉盛, 鈔暴日增。」也作「抄暴」。