VN520


              

重蹈覆轍

Phiên âm : chóng dào fù chè.

Hán Việt : trọng đạo phúc triệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

重新走上翻過車的老路。比喻不能吸取教訓而再犯同類的錯誤。例做事若遇挫折, 就應記取教訓, 以免重蹈覆轍而再遭敗績。
重新走上翻過車的老路。比喻不能吸取教訓而再犯同一類的錯誤。如:「上一次當學一次乖, 以後就不會重蹈覆轍了。」也作「復蹈其轍」、「復蹈前轍」。


Xem tất cả...