Phiên âm : cǎi shī.
Hán Việt : thải thi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
周代官府定期派人到民間採集各地詩歌, 以觀民情風俗, 作為施政的參考。《漢書.卷三○.藝文志》:「故古有采詩之官, 王者所以觀風俗, 知得失, 自考正也。」