Phiên âm : chún lí.
Hán Việt : thuần li.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.濃烈的厚酒與溫和的薄酒。宋.王禹偁〈北樓感事〉詩:「樽中有官醞, 傾酌任醇醨。」2.比喻民情風俗的純厚與澆薄。宋.邢昺〈爾雅疏序〉:「醇醨既異, 步驟不同。」