Phiên âm : yóu zhèng biān mǎ.
Hán Việt : bưu chánh biên mã.
Thuần Việt : mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mã bưu cục; mã thư tín; mã vùng邮政部门为了分拣、投递方便、迅速,按地区编成的号码中国邮政编码采用六位数