Phiên âm : xuǎn xián yǔ néng.
Hán Việt : tuyển hiền dữ năng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
選拔推舉賢德有才能的人。例杜絕金錢與暴力的介入, 才能使選舉真正發揮選賢與能的功用。選拔賢德, 將政事託付有能力的人。《禮記.禮運》:「大道之行也, 天下為公:選賢與能, 講信修睦。」