Phiên âm : zāo wēn.
Hán Việt : tao ôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遇上瘟疫神。指遭遇禍害、倒楣。《西遊記》第三二回:「把老豬圍倒, 拿家去宰了, 醃著過年, 這個卻不就遭瘟了?」《金瓶梅》第一回:「你看我家那身不滿尺的丁樹, 三分似人, 七分似鬼。奴那世裡遭瘟, 直到如今!」