Phiên âm : dì xùn.
Hán Việt : đệ huấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用意義相通的字依次輾轉解釋。如《莊子.齊物論》「庸也者, 用也;用也者, 通也;通也者, 得也」。