Phiên âm : dào bù shí yí.
Hán Việt : đạo bất thập di.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
財物遺失在路上, 無人會據為己有。形容社會風氣良好, 人民安居樂業。《韓非子.內儲說下》:「仲尼為政於魯, 道不拾遺, 齊景公患之。」《資治通鑑.卷二.周紀二.顯王十四年》:「吾臣有種首者, 使備盜賊, 則道不拾遺。」也作「路不拾遺」、「路無拾遺」。義參「路不拾遺」。見「路不拾遺」條。