Phiên âm : dào sān bù zháo liǎng.
Hán Việt : đạo tam bất trứ lưỡng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
說話不著邊際, 不明事理。《儒林外史》第一六回:「你哥又沒中用, 說了幾句『道三不著兩』的話。」《紅樓夢》第四八回:「我前日還同你哥哥說:『文杏又小, 道三不著兩的。鶯兒一個人不彀伏侍的, 還要買一個丫頭來你使。』」也作「到三不著兩」。