Phiên âm : guàng jiē.
Hán Việt : cuống nhai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đi dạo phố, tản bộ. ◎Như: mỗi đáo đả chiết kì gian, cuống nhai cấu vật đích nhân triều tựu đại tăng 每到打折期間, 逛街購物的人潮就大增.