Phiên âm : gǔ xià.
Hán Việt : cốc hạ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 京城, 京師, .
Trái nghĩa : , .
1.輦轂之下。比喻帝都。《漢書.卷七六.趙尹韓張兩王傳.王尊》:「賊數百人在轂下, 發軍擊之不能得, 難以視四夷。」2.對人的敬稱。原為對尊長的尊稱, 後常用於書信中。