VN520


              

輩行

Phiên âm : bèi xíng.

Hán Việt : bối hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đi thành hàng, từng lũ. ◇Trần Lượng 陳亮: Nhược do vị miễn dĩ thành bại giác thị phi, dĩ phẩm cấp luận bối hành, tắc đồ cùng chi khốc khởi khả phục vi thế nhân đạo tai! 若猶未免以成敗較是非, 以品級論輩行, 則塗窮之哭豈可復為世人道哉 (Giáp thìn thu đáp Chu Nguyên Hối bí thư hi thư 甲辰秋答朱元晦秘書熹書).
♦Người đồng bối, cùng bậc, cùng vai vế. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Thì Thôi Lâm, Vương Khâu, Tề Cán giai hữu danh, dĩ (Tiêu) Tung thiểu thuật học, bất dĩ bối hành hứa dã 時崔琳, 王丘, 齊澣皆有名, 以嵩少術學, 不以輩行許也 (Tiêu Tung truyện 蕭嵩傳).