Phiên âm : guǐ liàng.
Hán Việt : quỹ Lượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
軌度、法度。《左傳.隱公五年》:「君將納民於軌物者也, 故講事以度軌量, 謂之軌。」