VN520


              

蹴然

Phiên âm : cù rán.

Hán Việt : thúc nhiên, xúc nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áy náy xấu hổ, bối rối không yên. ◇Trang Tử 莊子: Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng 子產蹴然改容更貌曰: 子無乃稱 (Đức sung phù 德充符) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
♦§ Cũng đọc là xúc nhiên. Kính cẩn, cung kính. ◇Lễ Kí 禮記: Khổng Tử xúc nhiên tích tịch nhi đối viết: "Nhân nhân bất quá hồ vật, ..." 孔子蹴然辟席而對曰: 仁人不過乎物, ... (Ai Công vấn 哀公問).